Sơn Sàn Và Các Lớp Phủ Sikafloor 2530/7032 Gốc Nhựa

Liên hệ

Sơn Sàn Và Các Lớp Phủ Sikafloor 2530/7032 Gốc Nhựa là nhựa Epoxy có màu 2 thành phần có thể dùng nước pha loãng. Hệ thống sơn lót và sơn phủ hoàn thiện Epoxy có thể dùng nước pha loãng chủ yếu dùng để tạo lớp phủ sàn có màu cho những nơi cần chịu tải trọng cao vừa và nhẹ.

Mô tả

Sơn Sàn Và Các Lớp Phủ Sikafloor 2530/7032 Gốc Nhựa là nhựa Epoxy có màu 2 thành phần có thể dùng nước pha loãng

CÔNG DỤNG

Sơn Sàn Và Các Lớp Phủ Sikafloor 2530/7032 Gốc Nhựa Dùng để tạo những lớp phủ sàn có màu cho những nơi cần chịu tải trọng vừa và nhẹ. Phủ lên bê tông, lớp trát xi măng, tấm ốp xi măng sợi vữa epoxy dùng cho xưởng sản xuất, nhà kho, phòng trưng bày, gara đậu xe, khu vực ẩm ướt và những phương tiện bảo vệ dân sự.

Là một chất bảo vệ chống sự xâm thực của muối cho tường trong đường hầm không tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng.

ĐẶC ĐIỂM  

– Dễ thi công

– Kháng hóa chất và mài mòn tốt

– Nhận biết được dấu hiệu kết thúc thời gian thi công

– Khô cứng nhanh

– Đặc tính phủ màu tốt đối với hầu hết các màu

– Cho phép thoát hơi nước

– Kháng cacbonat hóa tốt

– Chịu được sự chùi rửa cơ học

– Kháng nấm và không mùi

– Không dung môi

>>> Tham khảo các sản phẩm sơn cùng loại của chống thấm Sika

Thông số sản phẩm

Dạng / Màu : Chất bột / Xanh lá cây nhạt, xám

Đóng gói : 10kg/bộ

Điều kiện lưu trữ : Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ  +18°C và +30°C

Thời hạn sử dụng : 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.

Thông số kỹ thuật

Khối lượng thể tích: Khoảng 1.22 kg/lít (thành phần A+B)

Hàm lượng chất rắn: Khoảng 55% (DIN 53216)

Tỉ lệ trộn: Thành phần A:B = 7:3 (theo khối lượng)

Thành phần A:B = 2:1 (theo thể tích)

Mật độ tiêu thụ: 0.15 – 0.20 kg/m2 mỗi lớp

Trong trường hợp độ ẩm tương đối là 75% thì thời gian chờ giữa các lớp Sơn Sàn Và Các Lớp Phủ Sikafloor 2530/7032 Gốc Nhựa phải kéo dài thêm 25 giờ.

Kháng cơ học: (14 ngày/230C): Kháng mài mòn khoảng 65 mg theo Taber Abraser, đĩa CS10, 1000g/1000 vòng.

Kháng hóa chất: Kháng nước, nước biển, dung dịch clorua sodium, sulphat amon 10 %, clorua canxi 10%, ammoniac 5 %, glycerin, dầu, dầu diesel, nhiên liệu, nhớt, desinfectants, nước trái cây và một số hóa chất công nghiệp khác

Kháng nhiệt: Sức nóng khô lên đến 100oC

Sức nóng ẩm lên đến 80oC (tiếp xúc tạm thời, làm sạch bằng hơi…)